Thủ tục xin Visa Đức
Hồ sơ xin visa du lịch gồm:
1. Đơn xin cấp thị thực được điền đầy đủ và được ký tên bởi người nộp đơn.
(Để điền đơn, quý vị vui lòng chọn ngôn ngữ mẹ đẻ của mình hoặc ngôn ngữ mẹ đẻ của người nộp đơn – nếu có thể. Như vậy, tất cả các thông tin giải thích trong đơn sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ này.)
2. Hai ảnh hộ chiếu sinh trắc học (Yêu cầu về ảnh) chụp gần đây, ảnh phải giống nhau (cỡ 45mm x 35mm).
Đề nghị chỉ dán một ảnh vào đơn xin cấp thị thực (một ảnh còn lại không được dán, vì cần dùng để scan).
3. Hộ chiếu hoặc giấy tờ đi lại chính thức (Đề nghị không dùng bao bọc/vỏ bao hộ chiếu!).
Xin lưu ý: Hộ chiếu hoặc giấy tờ đi lại của quý vị phải còn giá trị ít nhất 3 tháng kể từ ngày quý vị rời khỏi khu vực Schengen. Hộ chiếu hay giấy tờ đi lại phải còn ít nhất 2 trang trống dành cho thị thực và không được cấp trước đó quá 10 năm.
Xin lưu ý: Nếu người nộp đơn là trẻ dưới tuổi thành niên thì phải nộp thêm bản tuyên bố đồng ý của cha mẹ + Giấy khai sinh của trẻ em.
4. Trường hợp người nộp đơn không phải là công dân Việt Nam: Giấy phép cư trú Việt Nam cho người nước ngoài.
5. Bằng chứng về việc làm (nếu có):
a) Hợp đồng lao động nêu rõ vị trí/chức vụ, thời gian làm việc,
b) Sao kê tài khoản ngân hàng (không phải sổ tiết kiệm)
c) Xác nhận của bên sử dụng lao động về việc cho nghỉ phép (nghỉ có lương hay không lương),
d) Sổ bảo hiểm xã hội.
6. Nếu người nộp đơn là chủ sở hữu công ty hoặc là người tự hành nghề:
a) Chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Báo cáo thuế của công ty trong 3 tháng gần nhất.
7. Nếu người nộp đơn đã nghỉ hưu:
Chứng nhận trả lương hưu ba tháng gần nhất.
8. Nếu người nộp là học sinh/sinh viên:
Xác nhận của nhà trường về việc người nộp đơn đang theo học tại đó và thẻ học sinh, sinh viên.
9. Chứng minh tài chính cho toàn bộ chuyến đi:
a) Sao kê tài khoản ngân hàng (không phải sổ tiết kiệm) và/hoặc
b) Giấy cam kết bảo lãnh (= Verpflichtungserklärung). Giấy cam kết bảo lãnh này do Sở Ngoại kiều tại Đức (Ausländerbehörde) cấp và phải trình bản chính khi nộp hồ sơ xin cấp thị thực.
10. Giấy tờ về gia đình của người nộp đơn:
a) Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có) + Giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước của vợ/chồng + Giấy phép cư trú của vợ/chồng, nếu họ hiện đang cư trú tại khu vực EU / Schengen,
b) Giấy khai sinh của tất cả các con của người nộp đơn (nếu có) + Giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước của tất cả các con + Giấy phép cư trú của các con, nếu các con hiện đang cư trú tại khu vực EU / Schengen,
c) Sổ hộ khẩu gia đình hoặc Xác nhận thông tin về cư trú do Cơ quan Công an cấp.
11. Lịch trình đi và đặt phòng khách sạn/ chỗ ở riêng
a) Xác nhận đặt phòng/đăng ký giữ chỗ khách sạn hợp lệ hoặc bằng chứng về chỗ ở riêng với địa chỉ đầy đủ (tên khách sạn, đường, thành phố, mã bưu điện, thông tin liên hệ, mã số đặt phòng…),
b) Lịch trình đi chi tiết.
12. Bằng chứng về những lần lưu trú tại khu vực Schengen trước đây (nếu có):
Bản gốc hộ chiếu hay giấy tờ đi lại đã hết hạn/cũ ngoài giấy tờ nêu ở mục số 3.
13. Bảo hiểm y tế du lịch bắt buộc (Bảo hiểm phải có giá trị cho tất cả các nước Schengen và cho toàn bộ thời gian lưu trú dự kiến, bao gồm cả chi phí điều trị khẩn cấp và vận chuyển về nước vì lý do y tế, mức bảo hiểm tối thiểu là 30.000 EUR ~ 750.000.000VND).
Hồ sơ xin visa công tác gồm:
Bạn chuẩn bị đầy đủ giấy tờ từ mục 1-4 và nộp thêm các giấy tờ sau đây:
5. Giấy tờ thể hiện tính chất chuyến công tác và quan hệ kinh doanh giữa các công ty có liên quan ở Đức và Việt Nam (nếu có, bao gồm thông tin về việc ai sẽ chi trả cho chuyến công tác, chỗ ở và tất cả các chi phí khác tại Đức)
a) Thư mời của công ty / cơ quan chức năng tại Đức với địa chỉ đầy đủ, nêu rõ mục đích và thời gian (lịch trình chính xác!) của chuyến công tác và / hoặc
b) Thông tin về sự kiện / hội nghị / hội chợ thương mại sẽ tham dự tại Đức với nội dung chi tiết về nhà tổ chức / đơn vị mời, với địa chỉ đầy đủ tại Đức, thời gian (lịch trình chính xác!) của sự kiện và lý do tham dự (ví dụ như xác nhận tham dự hội nghị, vé tham quan hội chợ thương mại, đàm phán hợp đồng, v.v.).
c) Giấy tờ thể hiện sự tồn tại quan hệ thương mại hoặc quan hệ công việc trong đó có nêu thông tin về công ty ở Đức và ở Việt Nam.
d) Chỉ áp dụng cho người tham gia trưng bày tại hội chợ: Giấy tờ về hội chợ thương mại thể hiện người nộp đơn tham gia trưng bày tại đó như vé tham gia hội chợ dành cho người trưng bày / hóa đơn xác nhận trả tiền thuê gian hàng trưng bày / thư xác nhận. Người nộp đơn sẽ được cấp thị thực miễn phí nếu trình các giấy tờ nêu trên và trong giấy tờ có nêu tên của người nộp đơn và / hoặc người sử dụng lao động.
6. Bằng chứng về việc làm (nếu có):
a) Hợp đồng lao động nêu rõ vị trí/chức vụ, thời gian làm việc
b) Sao kê tài khoản ngân hàng (không phải sổ tiết kiệm)
c) Xác nhận của bên sử dụng lao động về việc cử người nộp đơn đi công tác
d) Sổ bảo hiểm xã hội
7. Chỉ dành cho người nộp đơn là chủ sở hữu công ty hoặc là người tự hành nghề:
a) Chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) Báo cáo thuế của công ty trong 3 tháng gần nhất
8. Chứng minh tài chính cho toàn bộ chuyến đi:
a) Sao kê tài khoản ngân hàng (không phải sổ tiết kiệm và/hoặc
b) Tuyên bố của công ty Đức về việc sẽ chi trả chi phí theo điều 66-68 Luật Cư trú (Kostenübernahmeerklärung nach §§66-68 AufenthG) và/hoặc
c) Xác nhận của công ty Việt Nam về việc công ty sẽ chi trả toàn bộ chi phí cho chuyến đi
9. Giấy tờ về gia đình của người nộp đơn:
a) Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có) + Giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước của vợ/chồng + Giấy phép cư trú của vợ/chồng, nếu họ hiện đang cư trú tại khu vực EU / Schengen
b) Giấy khai sinh của tất cả các con của người nộp đơn (nếu có) + Giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước của tất cả các con + Giấy phép cư trú của các con, nếu các con hiện đang cư trú tại khu vực EU/ Schengen
c) Sổ hộ khẩu gia đình
10. Lịch trình đi và đặt phòng khách sạn / chỗ ở riêng
a) Xác nhận đặt phòng/đăng ký giữ chỗ khách sạn hợp lệ (hiện có) hoặc bằng chứng về chỗ ở riêng với địa chỉ đầy đủ (tên khách sạn, đường, thành phố, mã bưu điện, thông tin liên hệ, mã số đặt phòng…)
b) Lịch trình đi
11. Bằng chứng về những thị thực Schengen trước đây (nếu có)
Bản gốc hộ chiếu hay giấy tờ đi lại đã hết hạn/cũ ngoài giấy tờ nêu ở mục số 3
12. Bảo hiểm y tế du lịch bắt buộc (Bảo hiểm phải có giá trị cho tất cả các nước Schengen và cho toàn bộ thời gian lưu trú dự kiến, bao gồm cả chi phí điều trị khẩn cấp và vận chuyển về nước vì lý do y tế, mức bảo hiểm tối thiểu là 30.000 EUR ~ 750.000.000VND).
Hồ sơ xin visa thăm thân gồm:
Bạn chuẩn bị đầy đủ giấy tờ từ mục 1-4 và nộp thêm các giấy tờ sau đây:
5. Giấy tờ của người mời tại Đức:
a) Thư mời viết gần đây, không cần theo mẫu, có chữ ký
b) Người mời là công dân Đức hoặc EU: bản sao thẻ căn cước (Personalausweis), mặt trước và sau
c) Người mời là người nước ngoài: bản sao giấy phép cư trú (Aufenthaltstitel), mặt trước và sau
6. Bằng chứng về việc làm (nếu có):
a) Hợp đồng lao động nêu rõ vị trí/chức vụ, thời gian làm việc
b) Sao kê tài khoản ngân hàng (không phải sổ tiết kiệm)
c) Xác nhận của bên sử dụng lao động về việc cho nghỉ phép (nghỉ có lương hay không lương)
d) Sổ bảo hiểm xã hội
7. Chỉ dành cho người nộp đơn là chủ sở hữu công ty hoặc là người tự hành nghề:
a) Chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) Báo cáo thuế của công ty trong 3 tháng gần nhất
8. Nếu người nộp đơn đã nghỉ hưu: Xác nhận lương hưu ba tháng gần nhất, thẻ hưu trí
9. Nếu người nộp đơn là học sinh/ sinh viên:
Xác nhận của nhà trường về việc người nộp đơn đang theo học tại đó và thẻ học sinh, sinh viên
10. Chứng minh tài chính cho toàn bộ chuyến đi:
a) Sao kê tài khoản ngân hàng (không phải sổ tiết kiệm)
b) HOẶC giấy cam kết bảo lãnh (= Verpflichtungserklärung). Giấy cam kết bảo lãnh này do Sở Ngoại kiều tại Đức (Ausländerbehörde) cấp và phải trình bản chính khi nộp hồ sơ xin cấp thị thực
11. Giấy tờ về gia đình của người nộp đơn:
a) Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có) + Giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước của vợ/chồng + Giấy phép cư trú của vợ/chồng, nếu họ hiện đang cư trú tại khu vực EU / Schengen
b) Giấy khai sinh của tất cả các con của người nộp đơn (nếu có) + Giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước của tất cả các con + Giấy phép cư trú của các con, nếu các con hiện đang cư trú tại khu vực EU/ Schengen
c) Sổ hộ khẩu gia đình
12.Bằng chứng về mối quan hệ với người mời:
Trong trường hợp mối quan hệ của người nộp đơn với người mời không được chứng minh bằng các giấy tờ đã nộp theo mục số 12, đề nghị cung cấp giấy tờ bổ sung chứng minh mối quan hệ / liên hệ trước đó với người mời (ví dụ: ảnh, thư từ, văn bản giải trình, bản in các cuộc trò chuyện qua mạng xã hội, v.v.)
13. Bằng chứng về những thị thực Schengen trước đây (nếu có)
Bản gốc hộ chiếu hay giấy tờ đi lại đã hết hạn/cũ ngoài giấy tờ nêu ở mục số 3
14. Bảo hiểm y tế du lịch bắt buộc (Bảo hiểm phải có giá trị cho tất cả các nước Schengen và cho toàn bộ thời gian lưu trú dự kiến, bao gồm cả chi phí điều trị khẩn cấp và vận chuyển về nước vì lý do y tế, mức bảo hiểm tối thiểu là 30.000 EUR ~ 750.000.000VND).
Lưu ý:
Đối với mỗi giấy tờ, quý vị phải cung cấp bản gốc + 1 bản sao không cần công chứng. Giấy tờ bằng tiếng Việt hoặc bất kỳ ngoại ngữ nào khác cần phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức hoặc tiếng Anh.
Các giấy tờ trên đây là bắt buộc và phải được nộp tại Trung tâm nhận hồ sơ thị thực VFS Global vào ngày nộp hồ sơ. Bạn cần sắp xếp giấy tờ theo thứ tự trong danh sách trên.